fuck around Thành ngữ, tục ngữ
fuck around|fuck
v. phr., vulgar, avoidable 1. To be promiscuous. John fucks around with the secretaries. 2. To play at something without purpose, to mess around. He doesn't accomplish anything, because he fucks around so much.
fuck around
fuck around
1) Fool around, engage in frivolous activity, as in Stop fucking around and get the job done, or I'm tired of fucking around—let's go home. [Vulgar slang; 1920s]
2) fuck someone around. Cheat, treat badly or make trouble for someone, as in Stop fucking me around; I know what you're up to. [Vulgar slang; mid-1900s]
3) Be sexually promiscuous, as in Doesn't he have a reputation for fucking around? [Vulgar slang; c. 1930] đụ xung quanh
1. tiếng lóng thô lỗ Để tham gia (nhà) vào những trò tiêu khiển bất có mục đích hoặc lãng phí thời (gian) gian phù phiếm; để đánh lừa xung quanh. Tôi bất thể tin rằng chúng tui đã dành cả ngày chỉ để xem trực tuyến. tiếng lóng thô lỗ Để lừa dối ai đó. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "quái" và "xung quanh". Thôi nào, đừng làm loạn tui nữa. Đây có phải là một lời đề nghị nghiêm túc hay không? 3. tiếng lóng thô lỗ Để trêu chọc hoặc chơi khăm một người, thường bằng cách cố gắng khiến họ tin điều gì đó bất đúng sự thật. Làm ơn đừng loanh quanh nữa. Bạn bất thực sự nghe thấy tiếng gõ cửa sổ, phải không? Cô ấy vừa thực sự hỏi bạn về tui hay bạn đang làm tình với tôi? 4. tiếng lóng thô lỗ Để nói đùa về điều gì đó. Thường được sử dụng trong phủ định để chỉ sự nghiêm túc tuyệt cú đối. Ồ, thôi nào, Tina, chúng ta chỉ loanh quanh thôi. Chúng tui không cố ý. Các bạn ơi, mẹ bất đi chơi đâu. Cô ấy nói rằng cô ấy sẽ giam giữ chúng tui trong một tháng nếu cô ấy bắt lại chúng tôi. tiếng lóng thô tục Để quan hệ tình dục với nhiều người khác nhau; rất lăng nhăng. Chà, tui sẽ bất tin Phil nếu tui đang hẹn hò với anh ta — tui nghe thấy anh ta đụ xung quanh .. Xem thêm: xung quanh, đụ đụ xung quanh
1. Đánh lừa xung quanh, tham gia (nhà) vào các hoạt động phù phiếm, chẳng hạn như trong Dừng lại xung quanh và trả thành công việc, hoặc tui mệt mỏi với chuyện làm xung quanh - hãy về nhà. [Tiếng lóng thô tục; Những năm 1920]
2. đụ ai đó xung quanh. Lừa dối, đối xử tệ bạc hoặc gây rắc rối cho ai đó, như trong Stop fucking me around; Tôi biết bạn đang làm gì. [Tiếng lóng thô tục; giữa những năm 1900]
3. Có tính lăng nhăng, như trong Anh ta bất có tiếng là thích chơi bời sao? [Tiếng lóng thô tục; c. Năm 1930]. Xem thêm: xung quanh, đụ đụ xung quanh
vào. Để lãng phí thời (gian) gian; để lộn xộn xung quanh. (Điều cấm kỵ. Thường bị phản đối.) Đừng loanh quanh và bận rộn! . Xem thêm: xung quanh, đụ đụ ai đó xung quanh
động từ Xem đụ xung quanh với ai đó. Xem thêm: xung quanh, đụ, ai đó. Xem thêm:
An fuck around idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with fuck around, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ fuck around